Thực đơn
NCT_(nhóm_nhạc) Thành viênSTT | Nghệ danh | Tên khai sinh | Ngày sinh | Nơi sinh | Quốc tịch | Nhóm nhỏ | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Latinh | Hangul | Latinh | Hangul/ Hanja / Kanji / Hanzi / Thai | Hán - Việt | NCT U | NCT 127 | NCT DREAM | WayV | SuperM | ||||
1 | Taeil | 태일 | Moon Tae-il | 문태일 文泰日 | Văn Thái Nhật | 14 tháng 6, 1994 (25 tuổi) | Seoul, Hàn Quốc | Hàn Quốc | |||||
2 | Johnny | 쟈니 | Seo Young-ho / John Jun Suh | 서영호 徐煐淏 | Từ Anh Hạo | 9 tháng 2, 1995 (25 tuổi) | Chicago, Hoa Kỳ | Hoa Kỳ / Hàn Quốc | |||||
3 | Taeyong | 태용 | Lee Tae-yong | 이태용 李泰容 | Lý Thái Dung | 1 tháng 7, 1995 (24 tuổi) | Seoul, Hàn Quốc | Hàn Quốc | Trưởng nhóm | ||||
4 | Yuta | 유타 | Nakamoto Yuta | 나카모토 유타 なかもと ゆうた 中本悠太 | Trung Bổn Du Thái | 26 tháng 10, 1995 (24 tuổi) | Kadoma, Osaka, Nhật Bản | Nhật Bản | |||||
5 | Kun | 쿤 | Qián Kūn | 钱锟/錢錕 | Tiền Côn | 1 tháng 1, 1996 (24 tuổi) | Phúc Kiến, Trung Quốc | Trung Quốc | Trưởng nhóm | ||||
6 | Doyoung | 도영 | Kim Dong-young | 김동영 金東營 | Kim Đông Doanh | 1 tháng 2, 1996 (24 tuổi) | Guri, Gyeonggi, Hàn Quốc | Hàn Quốc | |||||
7 | Ten | 텐 | Chittaphon Leechaiyapornkul / Lǐ Yǒngqīn | 치타폰 리차이야폰쿨 ชิตพล ลี้ชัยพรกุล 李永钦/李永欽 | Lý Vĩnh Khâm/Kỳ Tháp Bồng Lý Sai Nhã Bàng Khố | 27 tháng 2, 1996 (24 tuổi) | Băng Cốc, Thái Lan | Thái Lan | |||||
8 | Jaehyun | 재현 | Jung Yoon-oh | 정윤오 郑閏伍 | Trịnh Nhuận Ngũ | 14 tháng 2, 1997 (23 tuổi) | Seoul, Hàn Quốc | Hàn Quốc | |||||
9 | Winwin | 윈윈 | Dǒng Sīchéng | 董思成 | Đổng Tư Thành | 28 tháng 10, 1997 (22 tuổi) | Ôn Châu, Chiết Giang, Trung Quốc | Trung Quốc | |||||
10 | Jungwoo | 정우 | Kim Jung-woo | 김정우 金廷祐 | Kim Đình Hựu | 19 tháng 2, 1998 (22 tuổi) | Sanbon-dong, Gunpo, Hàn Quốc | Hàn Quốc | |||||
11 | Lucas | 루카스 | Wong Yuk-hei / Huáng Xùxī | 黄旭熙 | Hoàng Húc Hi | 25 tháng 1, 1999 (21 tuổi) | Hồng Kông, Trung Quốc | Hồng Kông / Thái Lan | |||||
12 | Mark | 마크 | Mark Lee / Lee Min-hyung | 이민형 李敏亨 | Lý Mẫn Hanh | 2 tháng 8, 1999 (20 tuổi) | Toronto, Ontario,Canada | Canada / Hàn Quốc | |||||
13 | XiaoJun | 샤오쥔 | Xiào Déjùn | 肖德俊 | Tiêu Đức Tuấn | 8 tháng 8, 1999 (20 tuổi) | Quảng Đông, Trung Quốc | Trung Quốc | |||||
14 | Hendery | 헨드리 | Wong Kunhang / Huáng Guānhēng | 黄冠亨 | Hoàng Quán Hanh | 28 tháng 9, 1999 (20 tuổi) | Ma Cao, Trung Quốc | Ma Cao, Trung Quốc | |||||
15 | Renjun | 런쥔 | Huang Renjun | 黄仁俊 | Hoàng Nhân Tuấn | 23 tháng 3, 2000 (20 tuổi) | Cát Lâm, Trung Quốc | Trung Quốc | |||||
16 | Jeno | 제노 | Lee Je-no | 이제노 李帝努 | Lý Đế Nỗ | 23 tháng 4, 2000 (20 tuổi) | Incheon, Hàn Quốc | Hàn Quốc | |||||
17 | Haechan | 해찬 | Lee Dong-hyuck | 이동혁 李东赫 | Lý Đông Hách | 6 tháng 6, 2000 (19 tuổi) | Seoul, Hàn Quốc | ||||||
18 | Jaemin | 재민 | Na Jae-min | 나재민 羅渽民 | La Tai Dân | 13 tháng 8, 2000 (19 tuổi) | Jeonju, Hàn Quốc | ||||||
19 | YangYang | 양양 | Liú Yángyáng | 劉扬扬/劉揚揚 | Lưu Dương Dương | 10 tháng 10 2000 (19 tuổi) | Đài Loan, Trung Quốc | Đức / Đài Loan | |||||
20 | Chenle | 천러 | Zhōng Chén Lè | 钟辰乐/ 鐘辰樂 | Chung Thần Lạc | 22 tháng 11, 2001 (18 tuổi) | Thượng Hải, Trung Quốc | Trung Quốc | |||||
21 | Jisung | 지성 | Park Ji-sung | 박지성 朴志晟 | Phác Chí Thạnh | 5 tháng 2, 2002 (18 tuổi) | Seoul, Hàn Quốc | Hàn Quốc |
Thực đơn
NCT_(nhóm_nhạc) Thành viênLiên quan
NCT (nhóm nhạc) NCT 127 NCT Dream NCT U NCT 2020 Resonance Pt. 1 NCT Life NCT DoJaeJung Nút (đơn vị) NC (độ phức tạp) NUT (studio)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: NCT_(nhóm_nhạc) http://www.allkpop.com/article/2016/07/nct-127-to-... http://www.allkpop.com/article/2016/07/new-nct-uni... http://www.allkpop.com/article/2017/04/exo-nct-t-a... http://www.asiaartistawards.com/vote/results/ http://www.billboard.com/biz/charts/2016-04-30/wor... http://www.billboard.com/charts/china-v-chart/2016... http://starn.hankyung.com/global/en/news/index.htm... http://www.koreadailyus.com/introducing-nct-how-sm... http://kpopherald.koreaherald.com/view.php?ud=2016... http://kpopherald.koreaherald.com/view.php?ud=2016...